bảng giá đặt xe hợp đồng liên tỉnh





(Bảng giá Áp dụng cho thuê xe đi 1 chiều, Từ Thứ 2 Đến Thứ 6 KHÔNG áp dụng Thứ 7,Chủ Nhật )


+ 50k phí cầu đường
+ Bảng giá áp dụng xe 4 chỗ ( xe 7 chỗ cộng thêm 200.000 VNĐ )
+ Bảng giá trên thuê nguyên xe không ghép
+ Áp dụng 1 điểm đi 1 điểm đến ( đón tận nhà > trả tận nơi đảm bảo an toàn uy tín )
bảng giá đặt xe taxi tại bà rịa vũng tàu
Giá cước taxi tại bà rịa vũng tàu đưa ra sẽ dựa theo từng thời điểm và từng quãng đường cụ thể như sau:
- 9.000 đồng/km cho giá cước lúc mở cửa.
- 11.000 đồng/km cho giá cước từ km đầu tiên tới km thứ 30
- 9.500 đồng/km sẽ là giá cước được tính từ km thứ 31.
- 20.000 đồng/tiếng chính là mức phí cho thời gian chờ.
Giá cước mở cửa | Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30 | Giá cước từ km thứ 31 | |
Taxi Kia Morning | 10.000đ | 13.600đ | 11.000đ |
Taxi Huyndai i10 | 10.000đ | 13.900đ | 11.600đ |
Taxi Huyndai Verna | 11.000đ | 14.800đ | 11.600đ |
Taxi Vios | 11.000đ | 15.100đ | 12.000đ |
Taxi Innova J | 11.000đ | 15.800đ | 13.600đ |
Taxi Innova G | 12.000đ | 17.000đ | 14.500đ |
Thời gian chờ | 45.000đ/giờ |